1 | Quy trình thiết lập mục tiêu chất lượng năm học (QT_01-PKT&ĐBCL-TLMTCL) 
| 51 |
2 | Quy trình kiểm soát và lưu trữ hồ sơ (QT_02-PHCTH-KSLTHS) 
| 38 |
3 | Quy trình kiểm soát tài liệu, văn bản (QT_03-PHCTH-KSTL) 
| 34 |
4 | Quy trình xử lý văn bản đi (QT_04-PHCTH- GQCVDI) 
| 26 |
5 | Quy trình xử lý văn bản đến (QT_05-PHCTH- GQCVDEN) 
| 25 |
6 | Quy trình khảo sát các bên liên quan (QT_06-PKT&ĐBCL-KSCBLQ) 
| 89 |
7 | Quy trình lấy ý kiến phản hồi từ người học về hoạt động giảng dạy của giảng viên và hoạt động hỗ trợ của nhà trường (QT_07-PKT&ĐBCL-LYKNH) 
| 65 |
8 | Quy trình thực hiện công tác tự đánh giá Trường Đại học An Giang (QT_08-PKT&ĐBCL-TĐG) 
| 54 |
9 | Quy trình hành động, khắc phục, phòng ngừa (QT_09-PHCTH-KPPN) 
| 28 |
10 | Quy trình điều chỉnh chương trình đào tạo (QT_10-PĐT-ĐCCTĐT) 
| 84 |
11 | Quy trình xem xét của lãnh đạo về tính hiệu lực hiệu quả của hệ thống quản lý chất lượng (QT_11-PHCTH-XXHTQL) 
| 21 |
12 | Quy trình đánh giá và phân loại Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng (QT_12-PTCCT–PLĐGHT, PHT) 
| 29 |
13 | Quy trình đánh giá và phân loại viên chức quản lý (QT_13-PTCCT–PLĐGVCQL) 
| 37 |
14 | Quy trình đánh giá và phân loại viên chức không giữ chức vụ quản lý (QT_14-PTCCT–PLĐGVCKQL) 
| 36 |
15 | Quy trình tuyển dụng viên chức (QT_15- PTCCT–TDVC) 
| 47 |
16 | Quy trình thực hiện công tác nâng bậc lương trước thời hạn (QT_16- PTCCT–NBLTH) 
| 29 |
17 | Quy trình đào tạo, phát triển nguồn nhân lực (QT_17- PTCCT–ĐTPTNL) 
| 42 |
18 | Quy trình tiếp nhận, giải quyết khiếu nại (QT_18- PTPC–GQKN) 
| 34 |
19 | Quy trình mở mã ngành đào tạo mới (QT_19-PTĐT–MMNĐTM) 
| 32 |
20 | Quy trình mời giảng và quản lý giảng viên mời giảng (QT_20-PTĐT–MG) 
| 30 |
21 | Quy trình lập kế hoạch, thực hiện giảng dạy (QT_21-PTĐT–LKHGD) 
| 29 |
22 | Quy trình thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy chế giảng dạy (QT_22-PTTPC–TTKTGD) 
| 36 |
23 | Quy trình dự giờ (QT_23-K-QTDG) 
| 35 |
24 | Quy trình thực hiện tính điểm đánh giá học phần đặc thù, điểm quá trình (QT_24-PKT&ĐBCL-TĐHP) 
| 39 |
25 | Quy trình ra đề thi, bảo mật và nhân bản đề thi viết (QT_25-PKT&ĐBCL-RĐ,BMĐT) 
| 52 |
26 | Quy trình coi thi (QT_26-PKT&ĐBCL-CT) 
| 36 |
27 | Quy trình làm phách, chấm thi, ráp phách, lưu trữ điểm học phần (QT_27-PKT&ĐBCL-LP,CT,RP) 
| 39 |
28 | Quy trình thanh tra hoạt động thi (QT_28-PTTPC-TTHDT) 
| 29 |
29 | Quy trình kiểm soát sinh viên nợ học phần, xét và công nhận tốt nghiệp (QT_29-PĐT-NHPCNTN) 
| 28 |
30 | Quy trình đăng ký học lại, học cải thiện (QT_30-PĐT-HLHCT) 
| 28 |
31 | Quy trình quản lý và cấp phát văn bằng, chứng chỉ (QT_31-PĐT-QLCPBCC) 
| 27 |
32 | Quy trình hiệu chình thông tin văn bằng, chứng chỉ (QT_32-PĐT-HCTTVBCC) 
| 23 |
33 | Quy trình ký kết hợp đồng đào tạo (liên kết) (QT_33-PĐT-KHDĐT) 
| 18 |
34 | Quy trình bảo lưu kết quả học tập của sinh viên (QT_34-PĐT-BLKQHT) 
| 23 |
35 | Quy trình nhập học lại của sinh viên chính quy (QT_35-PĐT-NHL) 
| 20 |
36 | Quy trình tiếp nhận và quản lý hồ sơ nhập học (QT_36-PĐT-QLHSNH) 
| 67 |
37 | Quy trình cấp phát bảng điểm (QT_37-PKT&ĐBCL-CPBĐ) 
| 61 |
38 | Quy trình sinh viên khiếu nại (phúc khảo) điểm học phần (QT_38-PKT&ĐBCL-PK) 
| 94 |
39 | Quy trình thực hiện và quản lý đề tài NCKH cấp trường (QT_39- P.QLKH&ĐTSĐH-ĐTNCKHCT) 
| 60 |
40 | Quy trình thực hiện đề tài cấp tỉnh/bộ (QT_40- P.QLKH&ĐTSĐH-ĐTNCKHCTINH) 
| 58 |
41 | Quy trình thực hiện đề tài NCKH cấp cơ sở (QT_41- P.QLKH&ĐTSĐH-ĐTNCKHCS) 
| 66 |
42 | Quy trình thực hiện sở hữu trí tuệ đối với các sản phẩm khoa học công nghệ (QT_42- P.QLKH&ĐTSĐH-SHTT) 
| 60 |
43 | Quy trình quản lý và hướng dẫn sinh viên thực hiện đề tài nckh tại trường Đại học An Giang (QT_43- P.QLKH&ĐTSĐH-QLTHĐT) 
| 66 |
44 | Quy trình quản lý dự án quốc tế (QT_44- P.QHĐN-QLDA) 
| 18 |
45 | Quy trình xuất bản tạp chí khoa học (QT_45- P.QLKH&ĐTSĐH-XBTCKH) 
| 15 |
46 | Quy trình tiếp nhận và quản lý tình nguyện viên (QT_46- P.QHĐN-QLTNV) 
| 16 |
47 | Quy trình ký kết bản ghi nhớ (QT_47- P.QHĐN-KKBGN) 
| 18 |
48 | Quy trình đón tân sinh viên (QT_48- PCTSV-DTSV) 
| 28 |
49 | Quy trình tiếp nhận sinh viên vào ở Ký túc xá (QT_49-TTDVKTX-TNSVKTX) 
| 21 |
50 | Quy trình lập kế hoạch tổ chức hoạt động phong trào và công tác xã hội (QT_50- PCTSV-HĐPTCTXH) 
| 18 |
51 | Quy trình nghỉ học của sinh viên chính quy (QT_51-PĐT-NH) 
| 20 |
52 | Quy trình giải quyết khiếu nại cho sinh viên (QT_52-PCTSV-GQKNSV) 
| 23 |
53 | Quy trình xét trợ cấp xã hội (QT_53-PCTSV-TCXH) 
| 17 |
54 | Quy trình xét miễn, giảm học phí (QT_54-PCTSV-MGHPSV) 
| 17 |
55 | Quy trình xét hỗ trợ chi phí học tập (QT_55-PCTSV-HTCPHT) 
| 21 |
56 | Quy trình thực hiện thanh toán học bổng khuyến khích học tập (QT_56-PCTSV-TTHBSV) 
| 22 |
57 | Quy trình xác nhận tư cách sinh viên (QT_57-PCTSV-XNTCSV) 
| 23 |
58 | Quy trình cấp Giấy xác nhận vay vốn (QT_58- PCTSV-CGXNVV) 
| 22 |
59 | Quy trình khen thưởng thành tích học tập (QT_59- PCTSV-KTTTHT) 
| 24 |
60 | Quy trình xét kỷ luật sinh viên (QT_60- PCTSV-XKLSV) 
| 23 |
61 | Quy trình mượn, trả sách, tài liệu tham khảo (QT_61-TV-MTTLTK) 
| 29 |
62 | Quy trình làm thẻ thư viện (QT_62- PCTSV-LTTV) 
| 27 |
63 | Quy trình bổ sung nguồn học liệu, tài liệu tham khảo (QT_63-PCTSV-BSNHLTK) 
| 30 |
64 | Quy trình thông tin, tuyên truyền pháp luật (QT_64-PTTPC-TTTT) 
| 17 |
65 | Quy trình tiếp nhận, giải quyết tố cáo (QT_65-PTTPC-GQTC) 
| 18 |
66 | Quy trình phối hợp tổ chức, quản lý thu học phí (QT_66-PKHTV-THP) 
| 16 |
67 | Quy trình lập dự án đầu tư sửa chữa có tính chất xây dựng (QT_67-PQTTB-LDAĐTSC) 
| 17 |
68 | Quy trình bảo hành, bảo trì trang thiết bị (QT_68-PQTTB-BH,BTTTB) 
| 22 |
69 | Quy trình mua sắm trang thiết bị (QT_69-PQTTB-MSTTB) 
| 69 |
70 | Quy trình quản lý, sử dụng tài sản (QT_70-PQTTB-QLSDTS) 
| 70 |
71 | Quy trình cấp phát vật tư, văn phòng phẩm (QT_71-PQTTB-CPVTVPP) 
| 88 |
72 | Quy trình thanh lý tài sản (QT_72-PQTTB-TLTS) 
| 80 |
73 | Quy trình xét và công nhận danh hiệu thi đua (QT_73-PHCTH-CNDHTĐ) 
| 74 |
74 | Quy trình quản lý dịch vụ cho thuê cơ sở vật chất (QT_74-PTTDV-DVCTCSVC) 
| 84 |
75 | Quy trình biên soạn tài liệu giảng dạy (QT_75-PKT&ĐBCL-BSGT) 
| 93 |
76 | Quy trình xây dựng ngân hàng câu hỏi thi (QT_76-PKT&ĐBCL-NHCH) 
| 93 |
77 | 77.Quy trình nhập học lại của sinh viên chính quy 
| 78 |
78 | 78.Quy trình bảo lưu kết quả học tập của sinh viên 
| 15 |
79 | 79. Quy trình nghỉ học của sinh viên chính quy 
| 10 |
80 | 80. Quy trình chuyển trường của sinh viên 
| 10 |
81 | 81. Quy trình theo dõi/thống kê thời gian tốt nghiệp trung bình của khóa học hoặc nhiều khóa học trong cùng CTĐT 
| 11 |
82 | 82. Quy trình thiết kế và phát triển chương trình dạy học 
| 31 |
83 | 83. Quy trình đăng ký học lại, học cải thiện 
| 15 |
84 | 84. Quy trình giám sát sinh viên nhập học 
| 9 |
85 | 85. Quy trình tiếp nhận và quản lý hồ sơ nhập học 
| 11 |
86 | 86. Quy trình xử lý học vụ 
| 18 |
87 | 87. Quy trình theo dõi, cập nhật danh sách, tỉ lệ thôi học, tốt nghiệp 
| 17 |
88 | 88. Quy trình giải quyết chế độ hưu trí cho viên chức, người lao động 
| 10 |
89 | 89. Quy trình giải quyết thôi việc, nghỉ việc của viên chức 
| 13 |
90 | 90. Quy trình tập sự và bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp giảng viên, nghiên cứu viên 
| 21 |
91 | 91. Quy trình đánh giá năng lực của giảng viên 
| 19 |
92 | 92. Quy trình đánh giá năng lực của đội ngũ nhân viên 
| 19 |
93 | 93. Quy trình xây dựng, rà soát và phát triển tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa 
| 22 |
94 | 94. Quy trình xây dựng kế hoạch chiến lược 
| 21 |
95 | 95. Quy trình xây dựng, triển khai, theo dõi việc thực hiện kế hoạch 
| 24 |
96 | 96. Quy trình quy hoạch nguồn nhân lực 
| 18 |
97 | 97. Quy trình thực hiện công tác chuẩn bị đánh giá ngoài cơ sở giáo dục đại học 
| 15 |
98 | 98. Quy trình thực hiện cải tiến chất lượng các hoạt động đào tạo tại Trường Đại học An Giang 
| 20 |
99 | 99. Quy trình lựa chọn, sử dụng các thông tin so chuẩn và đối sánh chất lượng 
| 14 |
100 | 100. Quy trình giám sát công tác tuyển sinh 
| 24 |
101 | 101. Quy trình xây dựng tiêu chí và phương pháp tuyển chọn người học trên cơ sở góp ý của các bên liên quan 
| 24 |
102 | 102. Quy trình đánh giá đề thi 
| 26 |
103 | 103. Quy trình giám sát sự tiến bộ trong học tập, kết quả học tập, khối lượng học tập của người học 
| 74 |
104 | 104. Quy trình thi, xét tuyển, đánh giá đầu vào; đối tượng thi tuyển, xét tuyển, đối tượng ưu tiên 
| 100 |
105 | 105. Quy trình đánh giá chất lượng các hoạt động hỗ trợ sinh viên và quan hệ doanh nghiệp 
| 138 |
106 | 106. Quy trình triển khai thực hiện các hoạt động hỗ trợ việc làm cho người học 
| 209 |
107 | 107. Quy trình đăng ký sử dụng phòng thí nghiệm và trang thiết bị, dụng cụ 
| 194 |
108 | 109. Quy trình đánh giá chất lượng dịch vụ hỗ trợ Thư viện 
| 166 |
109 | 110. Quy trình đánh giá chất lượng dịch vụ hỗ trợ dịch vụ CNTT 
| 170 |
110 | 111.Quy trình đào tạo, bồi dưỡng phát triển nguồn nhân lực 
| 18 |
111 | 112.Quy trình tuyển dụng viên chức 
| 10 |
112 | 113.Quy trình xét và khen thưởng đột xuất 
| 8 |
113 | 114.Quy trình đăng kí sử dụng trang thiết bị 
| 11 |
114 | 115.Quy trình đánh giá chất lượng thiết bị 
| 11 |
115 | 116.Quy trình điều chỉnh chương trình đào tạo sau đại học 
| 12 |
116 | 117.Quy trình mở mã ngành đào tạo mới sau đại học 
| 11 |
117 | 118.Quy trình quản lý và cấp phát văn bằng, chứng chỉ sau đại học 
| 10 |
118 | 119.Quy trình ký kết hợp đồng đào tạo sau đại học ( Liên kết ) 
| 7 |
119 | 120.Quy trình đăng kí sử dụng phòng học 
| 48 |
120 | 121.Quy trình xây dựng chuẩn đầu ra môn học 
| 58 |
121 | 122.Quy trình xây dựng, thẩm định và công bố chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, đại học 
| 105 |
122 | 123.Quy trình cập nhật sổ tay đảm bảo chất lượng 
| 50 |
123 | 124.Quy trình theo dõi sự tiến bộ của người học 
| 125 |
124 | DANH MỤC QUY TRÌNH HIỆN HÀNH (BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1083 (13/62018) VÀ SỐ 657 (31/12/2019) VÀ SỐ 2222 (31/12/2020) CỦA HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG 
| 179 |
125 | 124. Quy trình tư vấn hướng nghiệp 
Download | 15 |
126 | 125. Quy trình rà soát, cập nhật CDR CTDT, CDR môn học 
Download | 10 |
127 | 126. Quy trình cập nhật DCCT môn học 
Download | 20 |
128 | 127. Quy trình xây dựng DCCT môn học 
Download | 58 |
129 | QT06-001. Quy trình khảo sát các bên liên quan 
Download | 59 |
130 | QT98-001. Quy trình cải tiến chất lượng theo góp ý của CBLQ tại trường Đại học An Giang 
Download | 65 |